Thông tin tuyển sinh
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
Cập nhật lúc 10:10, 22/03/2017 (GMT+7)1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Giới thiệu
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Mã trường: VUI; Website: vui.edu.vn) là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, được thành lập ngày 20 tháng 01 năm 2011 theo Quyết định số 126/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Hóa chất, tiền thân là Trường Kỹ thuật Trung cấp II thành lập ngày 25 tháng 06 năm 1956. Hiện nay, Trường có hai cơ sở đào tạo:
- Cơ sở Việt Trì: tại phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở Lâm Thao: tại xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
Sứ mạng của trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, các dịch vụ giáo dục và sản phẩm khoa học – công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
Mục tiêu phát triển:
- Mục tiêu chung: Tạo bước chuyển biến cơ bản về chất lượng đào tạo, theo hướng tiếp cận với trình độ tiên tiến của các nước phát triển, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ thiết thực cho ngành công nghiệp và sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
- Mục tiêu cụ thể:
+ Có nội dung chương trình đào tạo phù hợp với sự phát triển của khoa học và công nghệ, tiếp cận trình độ tiến tiến của các nước trong khu vực và trên thế giới, đồng thời thích ứng với nguồn nhân lực cho các ngành công nghiệp và các ngành kinh tế khác.
+ Xây dựng đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, chuẩn về chất lượng, đồng bộ về cơ cấu, đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo và hội nhập quốc tế.
+ Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, hiện đại hoá các trang thiết bị đáp ứng nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học, học tập và thực hành thực tập.
+ Cung cấp các cơ hội học tập tốt, đa dạng đáp ứng nhu cầu học tập của xã hội.
+ Mở rộng hợp tác đào tạo, nghiên cứu khoa học với các trường, các viện nghiên cứu và cơ sở sản xuất ở cả trong và ngoài nước nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo.
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành |
Quy mô hiện tại |
|||
ĐH |
CĐSP |
|||
Nhóm ngành I |
GD chính quy |
GDTX |
GD chính quy |
GDTX |
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
Nhóm ngành III |
1070 ĐH |
|
|
|
Nhóm ngành IV |
505 ĐH |
|
|
|
Nhóm ngành V |
1998 ĐH |
27 ĐH |
|
|
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
Nhóm ngành |
35 ĐH |
|
|
|
Tổng |
3608 ĐH |
27 ĐH |
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh các năm 2015, 2016
1.3.1. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ các thí sinh tốt nghiệp THPT:
- Năm 2015: Thí sinh có tổng điểm 3 môn học của tổ hợp dùng để xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 36.0 điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) , hạnh kiểm cả năm lớp 12 xếp loại khá trở lên.
- Năm 2016: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực), hạnh kiểm cả năm lớp 12 xếp loại khá trở lên.
1.3.2. Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt |
Năm tuyển sinh 2015 |
Năm tuyển sinh 2016 |
||||
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành III - Kế Toán - Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Văn, Anh |
400 |
414 |
15 15 15 15 |
280 |
287 |
15 15 15 15 |
Nhóm ngành IV - Hóa học Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Văn, Anh |
260 |
140 |
15 15 15 15 |
270 |
143 |
15 15 15 15 |
Nhóm ngành V - Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Công nghệ KT Môi trường - Công nghệ Sinh học - Công nghệ kỹ thuật Cơ khí - Công nghệ KT Điện, Điện tử - Công nghệ KT Điều khiển, Tự động hóa - Công nghệ Thông tin Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Văn, Anh |
1070 |
596 |
15 15 15 15 |
1190 |
578 |
15 15 15 15 |
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành - Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh Tổ hợp 2: Văn, Anh, Sử Tổ hợp 3: Toán, Lý, Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Anh |
70 |
14 |
15 15 15 15 |
90 |
24 |
15 15 15 15 |
Tổng |
1800 |
1164 |
X |
1830 |
1032 |
X |
2. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh bằng xét tuyển theo hai phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
Tuyển sinh hệ văn bằng 2, liên thông lên đại học chính quy và hình thức vừa làm vừa học: tổ chức thi tuyển và thực hiện tuyển sinh theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Ngành đào tạo |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu |
||
Xét KQ thi |
Xét KQHT |
LT-VB2 |
|||
I |
Nhóm ngành III |
|
105 |
105 |
55 |
1 |
Kế toán |
52340301 |
|
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
|
|
|
II |
Nhóm ngành IV |
|
60 |
60 |
30 |
1 |
Hóa học |
52440112 |
|
|
|
III |
Nhóm ngành V |
|
425 |
425 |
205 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
52510401 |
|
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
52510406 |
|
|
|
3 |
Công nghệ Sinh học |
52420201 |
|
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
52510201 |
|
|
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
52510301 |
|
|
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa |
52510303 |
|
|
|
7 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
|
|
IV |
Nhóm ngành |
|
40 |
40 |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
|
|
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
2.5.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh có kết quả thi của các môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2017 hoặc tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành. Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các nhóm ngành.
2.6. Thông tin đăng ký xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Hóa học |
VUI |
52440112 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
VUI |
52510401 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
VUI |
52510406 |
||
4 |
Công nghệ Sinh học |
VUI |
52420201 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
VUI |
52510201 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
VUI |
52510301 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa |
VUI |
52510303 |
||
TT |
Ngành đào tạo |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
8 |
Công nghệ Thông tin |
VUI |
52480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh |
|
9 |
Kế toán |
VUI |
52340301 |
||
10 |
Quản trị kinh doanh |
VUI |
52340101 |
||
11 |
Ngôn ngữ Anh |
VUI |
52220201 |
Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Sử Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh
a. Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển đợt 1 cùng với hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia; các đợt xét tuyển bổ sung thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc bằng phương thức trực tuyến (online).
Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định.
b. Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập THPT
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Đại học Công nghiệp Việt Trì);
- Học bạ T
- Bằng tốt nghiệp T
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
+ Thời gian, địa điểm và phương thức nhận hồ sơ:
- Thời gian xét tuyển: Từ 15/3/2017 đến 30/10/2017, cụ thể:
Xét tuyển đợt 1: Từ 15/3/2017 đến 04/8/2017;
Xét tuyển bổ sung các đợt: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trên website của trường vui.edu.vn.
- Phương thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ và phí dự tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc bằng phương thức trực tuyến (online) trên trang website của trường vui.edu.vn
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển online thuộc danh sách trúng tuyển phải nộp đầy đủ Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí theo quy định khi đến nhập học.
c. Tuyển sinh hệ văn bằng 2, liên thông lên đại học chính quy và hình thức vừa làm vừa học:
Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh tại trường hoặc các cơ sở liên kết tuyển sinh, đào tạo theo địa chỉ.
Nhà trường có kế hoạch cụ thể cho công tác tổ chức thi, xét tuyển đảm bảo các quy định hiện hành, đáp ứng nhu cầu xã hội và thời điểm phù hợp.
2.8. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
2.9. Lệ phí tuyển sinh
Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa
Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”.
2.11. Cam kết của trường
Tổ chức tuyển sinh theo quy định của Quy chế và dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh.
Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký thi tuyển xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan và không có tiêu cực.
Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của Trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh hàng năm, Nhà trường sẽ tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế.
3. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Ghi chú |
I |
Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng |
ha |
7,94 |
|
II |
Diện tích sàn xây dựng |
m2 |
32338 |
|
III |
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
|
|
|
1 |
Số sinh viên ở trong ký túc xá |
SV |
768 |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
3732 |
|
3 |
Số phòng ở |
phòng |
96 |
|
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Các trang thiết bị chính |
I |
Phòng Thí nghiệm |
|
1 |
Hóa lý |
Máy đo độ dẫn, máy phân cực kế; Máy đo SĐĐ của pin; Bể ôn nhiệt; Máy lắc 6 lỗ; Tủ sấy; … |
2 |
Phân tích các hợp chất vô cơ |
Thiết bị phá mẫu 6 lỗ Vefl; Lò nung, tủ sấy; Thiết bị đo C – S; Máy quang phổ UV- VIS |
3 |
Phân tích cơ sở |
Máy ly tâm, tủ sấy, lò nung; Máy chuẩn độ tự động; Máy cất nước một lần |
4 |
Phân tích các hợp chất hữu cơ, Hóa dược |
Máy cất đạm, Máy quang phổ UV - VIS; Tủ sấy, lò nung, thiêt bị cô quay; Thiết bị chiết Soxllex; Phân cực kế, máy sắc ký bản mỏng; Máy cất nước 2 lần; Máy quang phổ AASV; Máy đo độ xuyên kim; Máy đo chớp cháy kín, chớp cháy hở, chỉ số Octan |
5 |
Phân tích lương thực – thực phẩm, môi trường |
Thiết bị lấy mẫu khí; Thiết bị đo COD, máy đo DO; Tủ ủ BOD; Máy quang phổ UV - VIS; Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS; Lò phá mẫu vi sóng; Máy đo pH; Máy chuẩn độ điện thế tự động; Máy cất nước 2 lần; Máy phân tích cực phổ 746 VA stand |
6 |
Công nghệ môi trường 1 |
Tủ lạnh, kính hiển vi 2 mặt, tủ ấm nuôi cấy vi sinh, tủ ấm lắc, bơm chân không, nồi thanh trùng, ... |
7 |
Công nghệ môi trường 2 |
Máy kiểm tra đa năng, máy đo độ ẩm, đo COD, đo DO và BOD, máy so màu jenway, phân tích nước, đô độ đục, đô độ bụi, lò nung, máy khuấy từ, cân cơ quang điện, cân điện tử 4 số, máy quang phổ UV-VIS+máy tính |
8 |
Phòng TN Xúc tác và hóa dầu |
Bộ đo tỷ trọng; Hệ thống phản ứng hóa học dầu mỏ; Máy đo độ nhớt; Máy đo độ xuyên kim; Máy khuấy cơ; Máy xác định điểm anilin; Máy xác định hàm lượng PP; Thiết đo nhiệt độ chớp cháy |
9 |
Phòng TN Thủy lực, quá trình thiết bị công nghệ hóa học |
Bộ điều nhiệt; Hệ thống bài TN nghiên cứu bơm ly tâm; Máy ly tâm; Máy sấy đối lưu; Sấy nhiệt động học; TBXĐ các tổn thất trong ống dẫn; Tháp chưng cất 57 chóp; Thiết bị nghiên cứu bơm bánh răng; Thiết bị nghiên cứu bơm chân không; Thiết bị nghiên cứu bơm Pit tông; Thiết bị nghiên cứu chế độ chảy của chất lỏng Reynold |
10 |
Phòng TN cơ lý vật liệu, thí nghiệm lò và thiết bị nhiệt |
Bàn sàng rung mẫu bê tông; Bể ổn nhiệt; Bếp cách thủy 2 lỗ; Bếp điện đôi; Bình tỷ trọng; Bộ thử độ sụt; Cân cơ kim quang điện; Cân kỹ thuật điện tử 2 số; Cân phân tích điện tử 4 số; Cân thủy tĩnh; Cân xác định độ ẩm; Kính hiển vi ống đế; Kính hiển vi phân cực; Lò nung ống đứng; Máy cắt; Máy đo độ nhớt; Máy đo nhiệt lượng thủy hóa của XM; Khuân xi măng; Máy ép thủy lực; Máy nghiền bi sứ; Máy thử cường độ xi măng; … |
11 |
Phòng TN Công nghệ Điện hóa – Công nghệ các hợp chất vô cơ |
Máy li tâm; Máy đo pH schoot; Tủ sấy; Máy thổi không khí; Máy khuấy từ; Bộ dây chuyền SX H2SO4 TN + Lò điện; Máy đo PH để bàn; Bộ nguồn 1 chiều; …. |
12 |
Phòng TN Hóa hữu cơ |
Máy khuấy từ; Cân cơ kỹ thuật; Bếp điện đôi; … |
13 |
TN Hóa học vật liệu + TN vật liệu Silicats |
Bàn rằn đóng mẫu xi măng; Cân phân tích điện tử 4 số; Lò nung Ketong; Máy khuấy đất cát; Máy khuấy từ; Máy ly tâm; Máy nghiền bi sắt; Máy rung chuẩn; Máy sàng rung; Máy đo nhiệt lượng NL TH E061; … |
14 |
Công nghệ hóa nhựa, công nghệ vật liệu polime - compozit |
Dây chuyền tái sinh nhựa; Kích thủy lực; Máy ép phun HCF100 - W3; Máy ép phun HCF168 - W3; … |
15 |
Tổng hợp hữu cơ |
Cân kỹ thuật; Tủ sấy; Máy chiếu UV; Cân phân tích điện tử 4 số; Cân cơ kỹ thuật; Bộ thiết bị cô quay chân không; Bơm hút chân không; Tủ sấy; Lò nung; … |
16 |
Hóa Học Đại Cương |
Cân kỹ thuật điện tủ 2 số; Máy khuấy từ; Máy đo PH để bàn |
17 |
Phòng Nghiên cứu khoa học |
Bộ nguồn một chiều; Điện cực đồng; Điện cực Chì; Bình drecxen; Máy khuấy từ; Bể ổn nhiệt; Máy khuấy cơ; Bơm chân không; Cân phân tích điện tử 4 số; Máy khuấy từ; Máy ly tâm; Máy sấy phun + máy nén khí; TB Cô quay chân không |
II |
Phòng thực hành |
|
1 |
Phòng thực hành CNC |
|
|
|
Máy tiện CNC |
|
|
Trung tâm phay CNC |
|
|
Hệ thống khí nén |
|
|
Phòng thực hành CAD/CAM. |
|
|
Máy vi tính |
|
|
Máy chiếu SONY |
2 |
Phòng thực hành cắt gọt |
|
|
|
Máy tiện vạn năng |
|
|
Máy bào ngang |
|
|
Máy phay vạn năng |
|
|
Máy mài hai đá |
3 |
Phòng thực hành nguội |
|
|
|
Máy khoan cần |
|
|
Máy khoan đứng |
|
|
Máy mài 2 đá M400 |
|
|
Máy khoan bàn |
|
|
Ê tô song hành |
|
|
Máy ép khung bản |
|
|
Bàn MÁP |
|
|
Khối X |
|
|
Bàn nguội |
4 |
Phòng thực hành hàn |
|
|
|
Máy hàn hồ quang |
|
|
Máy hàn hồ quang một chiều |
|
|
Máy hàn điểm |
|
|
Bộ cắt hơi |
|
|
Máy hàn TIG |
|
|
Máy hàn MAG |
|
|
Máy cắt rùa |
|
|
Máy đột dập 2 cầu |
|
|
Máy cắt Plasma |
5 |
Phòng thực hành lắp ráp bảo dưỡng |
|
|
|
Máy nén khí piston 2 cấp |
|
|
Bơm chân không |
|
|
Hộp giảm tốc đứng |
|
|
Hộp giảm tốc 2 cấp |
|
|
Bơm ly tâm nhiều cấp |
|
|
Máy nghiền bi |
|
|
Bơm bánh răng |
|
|
Đồng hồ số |
|
|
Máy ly tâm |
|
|
Bơm bánh răng |
|
|
Bơm cánh gạt |
|
|
Bơm ly tâm |
|
|
Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp |
|
|
Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
|
|
Bơm ly tâm nhựa |
|
|
Bơm NASH |
|
|
Trao đổi nhiệt ống trùm |
|
|
Máy nén piston 3 cấp |
|
|
Máy nén 1 cấp 3 piston |
|
|
Máy nén 1 cấp 2 piston |
|
|
Van hơi DM100 |
|
|
Máy cắt MAKISTA |
6 |
Điện tử công suất-Truyền động điện |
|
|
|
Tủ điều khiển Xung áp động cơ một chiều |
|
|
Tủ điều khiển Xung điện trở roto dây quấn |
|
|
Tủ điều khiển tốc độ động cơ KĐB |
7 |
Trang bị điện- Khí cụ điện |
|
|
|
Mô hình mạch điện máy phay |
|
|
Mô hình mạch điện máy tiên |
|
|
Bàn thực hành đa năng |
8 |
Điện tử |
|
|
|
Modul thí nghiệm linh kiện điện tử Modul thí nghiệm điện tử đa năng |
|
|
Modul thí nghiệm điện tử tương tự cơ bản Modul thí nghiệm điện tử tương tự nâng cao |
|
|
Modul thực hành kỹ thuật xung cơ bản Modul thực hành kỹ thuật xung nâng cao |
|
|
Modul thực hành kỹ thuật số cơ bản Modul thực hành kỹ thuật số nâng cao |
|
|
Modul thực hành linh kiện điện tử công suất: Modul thực hành chỉnh lưu 1 pha Modul thực hành chỉnh lưu 3 pha Modul thực hành điều áp 1 chiều Modul thực hành điều áp xoay chiều Modul thực hành biến tần |
|
|
Bộ thực hành vi xử lý 8 bit |
9 |
Phòng Thực hành khí nén- thủy lực |
|
|
|
Bộ thực hành khí nén đa năng |
|
|
Bộ thực hành Điện- khí nén đa năng |
|
|
Bộ thực hành Thủy lực đa năng |
|
|
Bộ thực hành Điện- Thủy lực đa năng |
10 |
Thực hành PLC và Vi xử lý |
|
|
|
Bộ điều khiển khả trình PLC SIMENS S7-400 |
|
|
Bộ điều khiển khả trình PLC SIMENS S7-300 |
|
|
Bộ điều khiển khả trình PLC |
|
|
Bộ điều khiển khả trình PLC MISUBISHI |
|
|
Bộ điều khiển khả trình PLC OMRON CPM1A |
|
|
Mô hình điều khiển thang máy 5 tầng dùng PLC |
|
|
Mô hình phân loại sản phẩm dùng PLC |
|
|
Cân băng định lượng |
|
|
Bộ vi xử lý 80C51 |
11 |
Hệ điều khiển quá trình và SCADA |
|
|
|
Hệ thống tự động trộn dung dịch dóa chất |
12 |
Kỹ thuật điện |
|
|
|
Mạch điện xoay chiều 1 pha |
|
|
Mạch điện xoay chiều 1 pha |
|
|
Máy biến áp một pha |
|
|
Mạch điện khởi động động cơ |
13 |
Máy điện |
|
|
|
động cơ xoay chiều 1 pha |
|
|
động cơ xoay chiều 3 pha |
|
|
Máy biến áp 1 pha |
|
|
Máy biến áp 3 pha |
14 |
Kế toán máy |
Máy tính (45 bộ), máy chiếu |
15 |
Công nghệ phần mềm |
Máy tính (125 bộ), máy chiếu, thiết bị mạng |
16 |
Thực hành tin học |
Máy tính (183 bộ), máy chiếu, thiết bị mạng |
17 |
Thực hành mạng |
Máy tính (56 bộ), máy chủ, máy chiếu, thiết bị truyền dẫn, thiết bị kiểm tra |
18 |
Thực hành bảo trì |
Máy tính (42 bộ), máy chiếu, thiết bị mạng, thiết bị kiểm tra, sửa chữa máy tính |
19 |
Thực hành ngôn ngữ |
|
|
|
Máy tính đồng bộ |
|
|
Bộ điều khiển trung tâm VL-500 |
|
|
Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
Cabin VL-5000 + Tai nghe |
|
|
Cabin |
|
|
Bộ chuyền mạch |
|
|
Cáp chuyên dụng |
|
|
Máy chiếu đa năng VL-3100x3 |
|
|
Hệ thống âm thanh chuyên dụng |
3.1.3. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
2 |
|
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
4 |
|
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
36 |
|
Số phòng học dưới 50 chỗ |
102 |
|
Số phòng học đa phương tiện |
62 |
3.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử)
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng |
|
Nhóm ngành I |
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
Nhóm ngành III |
5667 |
|
Nhóm ngành IV |
11109 |
|
Nhóm ngành V |
42813 |
|
Nhóm ngành VI |
|
|
Nhóm ngành |
64070 |
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Nhóm ngành |
Chức danh |
Bằng tốt nghiệp cao nhất |
||||
PGS |
GS |
ĐH |
ThS |
TS |
TSKH |
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
|
Bùi Tiến Dũng |
|
|
|
|
1 |
|
Đặng Thị Thanh Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Anh Phương |
|
|
|
1 |
|
|
Vũ Thị Phương Lan |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Minh Hằng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thu Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Tạ Thị Minh Thu |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Ngân Giang |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thanh Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thu Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Thị Liên |
|
|
|
1 |
|
|
Cao Thị Thu Hiền |
|
|
1 |
|
|
|
Đào Tùng |
|
|
|
|
1 |
|
Lê Thị Thanh Nhàn |
|
|
|
1 |
|
|
Đặng Ánh Hồng |
|
|
|
1 |
|
|
Đỗ Thị Mai Thanh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Đức Tuân |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Kiều Nhung |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Vĩnh Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Anh Tuấn |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Thu Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Hoàng Thủy |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thị Thu Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thị Thanh Vân |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Cảnh Hưng |
|
|
|
1 |
|
|
Đào Thành Trung |
|
|
|
1 |
|
|
Lương Đặng Dũng |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Dịu |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thu Nga |
|
|
|
1 |
|
|
Tạ Đức Thành |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Trường An |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Văn Trúc |
|
|
1 |
|
|
|
Đinh Thị Vân Anh |
|
|
|
1 |
|
|
Phan Tuấn Thành |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Lam Hạnh |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Phương Linh |
|
|
|
1 |
|
|
Huệ Thu |
|
|
|
1 |
|
|
Tổng của nhóm ngành |
|
|
3 |
34 |
2 |
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Minh Quý |
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Thị Kim Thuý |
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Tiến Khí |
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Thị Lan Anh |
|
|
|
|
1 |
|
Đặng Ngọc Định |
|
|
|
|
1 |
|
Quản Cẩm Thuý |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thị Phương Thảo |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thị Thơi |
|
|
|
1 |
|
|
Đàm Thị Thanh Mai |
|
|
|
1 |
|
|
Kấn Việt Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Ngọc Thanh |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Tình |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Duy Toàn |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Lê Thanh Vân |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thanh Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Kim Thoa |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Phương Thuỳ |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Phúc Nghĩa |
|
|
|
1 |
|
|
Vũ Thị Nha Trang |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Minh |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Đình Đính |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Minh Tuân |
|
|
|
1 |
|
|
Phan Thị Minh |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Bích Hạnh |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Huy Hiệu |
|
|
1 |
|
|
|
Tạ Thị Hoa |
|
|
1 |
|
|
|
Lê Đức Thắng |
|
|
1 |
|
|
|
Chử Hương Lý |
|
|
1 |
|
|
|
Phạm Xuân Dự |
|
|
1 |
|
|
|
Chử Hương Thu |
|
|
1 |
|
|
|
Trịnh Thị Mai Thanh |
|
|
1 |
|
|
|
Vũ Thị Phương Dung |
|
|
1 |
|
|
|
Đinh Thị Thu Huyền |
|
|
1 |
|
|
|
Hoàng Xuân Hải |
|
|
1 |
|
|
|
Lê Tiến An |
|
|
1 |
|
|
|
Hoàng Thị Thúy Hồng |
|
|
1 |
|
|
|
Tổng của nhóm ngành |
|
|
12 |
20 |
5 |
|
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
|
Trần Thị Hằng |
|
|
|
|
1 |
|
Hoàng Thị Lý |
|
|
|
|
1 |
|
Hoàng Thị Kim Vân |
|
|
|
|
1 |
|
Hoàng Thị Vân An |
|
|
|
|
1 |
|
Lê Diên Thân |
|
|
|
|
1 |
|
Mạc Đình Thiết |
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Minh Tuấn |
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Thành Đoàn |
|
|
|
|
1 |
|
Vũ Ngọc Minh |
|
|
|
|
1 |
|
Hà Mạnh Chiến |
|
|
|
|
1 |
|
Vũ Đức Cường |
|
|
|
|
1 |
|
Hà Quang Ánh |
|
|
|
|
1 |
|
Phan Minh Tân |
|
|
|
|
1 |
|
Đoàn Thanh Ngọc |
|
|
|
1 |
|
|
Hà Duy Hùng |
|
|
|
1 |
|
|
Hà Ngọc Chính |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Quang Huy |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Hiên |
|
|
|
1 |
|
|
Lương Viết Cường |
|
|
|
1 |
|
|
Ngô Thị Thanh Hằng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Kim |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Kim Dung |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Tiến Hưng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Văn Khanh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Văn Quang |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Quốc Tuấn |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Thái Hưng |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Hoa |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Thanh Thảo |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Hiền |
|
|
|
1 |
|
|
Quách Thị Thanh Vân |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Minh Hằng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Minh Hải |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Sáu |
|
|
|
1 |
|
|
Hà Thị Nhã Phương |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Kim Thoa |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Ngũ Phúc |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Đức Duy |
|
|
|
1 |
|
|
Dương Mạnh Hải |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Ly |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Như Lê |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Văn Huấn |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Diên Thanh |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Kim Oanh |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Thanh Hương |
|
|
1 |
|
|
|
Lê Hương Thảo |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Mai Thu |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Oanh |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Phương Nga |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Phượng |
|
|
1 |
|
|
|
Lê Đình Huy |
|
|
1 |
|
|
|
Tăng Thị Hải Yến |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Anh Tuấn |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Quang Hòa |
|
|
1 |
|
|
|
Trần Xuân Trường |
|
|
1 |
|
|
|
Trương Văn Năng |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Văn Tuyên |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Nhung |
|
|
1 |
|
|
|
Đoàn Duy Hoàng |
|
|
1 |
|
|
|
Vũ Đình Ngọ |
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Mạnh Tiến |
|
|
|
|
1 |
|
Bùi Đình Nhi |
|
|
|
|
1 |
|
Minh Thị Thảo |
|
|
|
|
1 |
|
Đàm Thị Thanh Hương |
|
|
|
1 |
|
|
Ngô Hồng Nghĩa |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Duy Hưng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Hiền (MT) |
|
|
|
1 |
|
|
Quyền Thị Quỳnh Anh |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Thùy Nga |
|
|
|
1 |
|
|
Đinh Thị Huyền Nhung |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Liên |
|
|
|
1 |
|
|
Đỗ Huyền Trang |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Đức Anh |
|
|
|
1 |
|
|
Vương Đức Anh |
|
|
|
1 |
|
|
Lương Thị Kim Thoa |
|
|
1 |
|
|
|
Trần Thị Thu Hà |
|
|
1 |
|
|
|
Trần Thị Phương |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
|
1 |
|
|
|
Lê Hồng Long |
|
|
1 |
|
|
|
Lê Thị Hồng Nhung |
|
|
1 |
|
|
|
Vũ Quốc Hiến |
|
|
|
|
1 |
|
Lê Trọng Hùng |
|
|
|
1 |
|
|
Vũ Đức Bình |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Quang Vinh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Đình Thanh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Hữu Hải |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Hữu Quân |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Mạnh Thắng |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Ngọc Thành |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Văn Tân |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Khánh Toàn |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Văn Vượng |
|
|
|
1 |
|
|
Cao Đức Thành |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Quỳnh |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Hữu Hùng |
|
|
1 |
|
|
|
Lê Anh Đăng |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Ánh Dương |
|
|
|
|
1 |
|
Bùi Thị Thanh Thuỷ |
|
|
|
1 |
|
|
Đặng Xuân Vinh |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Phong Nam |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Quang Tuyến |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thành Quân |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Ngân |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Đức Toàn |
|
|
|
1 |
|
|
Đoàn Ngọc Anh |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Thu Trang |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Đắc Nam |
|
|
|
|
1 |
|
Hà Đức Nguyên |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Mai Trang |
|
|
|
1 |
|
|
Lý Ngô Mai |
|
|
|
1 |
|
|
Vũ Doãn Vượng |
|
|
|
1 |
|
|
Tạ Công Điệp |
|
|
|
1 |
|
|
Vi Thị Ngọc Mĩ |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Ngọc Phương |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Đức Thắng |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Thị Tươi |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Tất Thắng |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Hùng Cường |
|
|
|
|
1 |
|
Lê Thanh Tâm |
|
|
|
|
1 |
|
Trần Thị Hiệp |
|
|
|
1 |
|
|
Đỗ Cao Minh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Quốc Khánh |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Thị Thuỷ |
|
|
|
1 |
|
|
Tạ Thị Thu Hiền |
|
|
|
1 |
|
|
Vũ Thị Khánh Vân |
|
|
|
1 |
|
|
Đỗ Thị Hồng |
|
|
|
1 |
|
|
Hà Thị Thu Hiền |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Thị Thu Hường |
|
|
|
1 |
|
|
Đào Minh Sang |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Văn Thịnh |
|
|
|
1 |
|
|
Kiều Công Chính |
|
|
|
1 |
|
|
Vũ Thị Bích Thảo |
|
|
|
1 |
|
|
Cù Đức Toàn |
|
|
1 |
|
|
|
Hoàng Ngọc Dũng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Văn Phòng |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Văn Điệp |
|
|
|
1 |
|
|
Tổng của nhóm ngành |
|
|
24 |
92 |
22 |
|
Nhóm ngành |
|
|
|
|
|
|
Lê Văn Hải |
|
|
|
|
1 |
|
Đỗ Thị Vĩnh Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thị Lan Quỳnh |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Thu Hằng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Nhung |
|
|
|
1 |
|
|
Dương Thị Hồng Mến |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Xuân Long |
|
|
|
1 |
|
|
Đặng Thảo Hiền |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Thuý Hiền |
|
|
|
1 |
|
|
Đào Minh Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Huệ |
|
|
|
1 |
|
|
Tổng của nhóm ngành |
|
|
|
10 |
1 |
|
GV các môn chung |
|
|
|
|
|
|
Quản Đình Khoa |
|
|
|
|
1 |
|
Lê Thị Kim Xuyến |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Thị Thanh Tân |
|
|
|
1 |
|
|
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Ngọc Sơn |
|
|
1 |
|
|
|
Phạm Thị Thuý |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Bích Huệ |
|
|
1 |
|
|
|
Đỗ Sơn Hà |
|
|
1 |
|
|
|
Trần Thị Phương Lan |
|
|
|
1 |
|
|
Quản Thị Thanh Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Bích Thủy |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Huy Cường |
|
|
|
1 |
|
|
Hà Ngọc Thủy |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thị Thu Hiền |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thị Minh Xuân |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Hải Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Vi Thị Thu Hằng |
|
|
|
1 |
|
|
Ngô Thị Lan Anh |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Huyền Trang |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Bích Trà |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Ngọc Hà |
|
|
|
|
1 |
|
Đào Thị Lan |
|
|
|
1 |
|
|
Đỗ Thị Thu Huyền |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Thị Phương Loan |
|
|
|
1 |
|
|
Lại Thị Hiếu |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Cẩm Nga |
|
|
|
1 |
|
|
Tạ Duy Hùng |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Cao Quý |
|
|
|
1 |
|
|
Trần Thị Trang |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Thị Lan Phương |
|
|
|
1 |
|
|
Thạch Thị Mai Hương |
|
|
|
1 |
|
|
Trương Minh Chính |
|
|
|
1 |
|
|
Ngô Thị Hoài Nhung |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Hữu Tùng |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Phạm Thị Minh Loan |
|
|
|
1 |
|
|
Quản Minh Thọ |
|
|
|
1 |
|
|
Đào Thị Ngọc Bích |
|
|
|
1 |
|
|
Vi Thị Kim Tuyến |
|
|
|
1 |
|
|
Đinh Bảo Trung |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Hải Ly |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Xuân Đông |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thu Hà |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Minh Văn |
|
|
|
1 |
|
|
Lê Thành Cương |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thanh Hải |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Hạnh |
|
|
|
1 |
|
|
Nguyễn Thị Phương Hoa |
|
|
|
1 |
|
|
Kiều Anh Xuân |
|
|
|
1 |
|
|
Đào Duy Đông |
|
|
|
1 |
|
|
Bùi Thị Thu Thuỷ |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Thành Chung |
|
|
1 |
|
|
|
Quảng Văn Kỳ |
|
|
1 |
|
|
|
Nguyễn Anh Đức |
|
|
1 |
|
|
|
Tổng GV các môn chung |
|
|
12 |
43 |
2 |
|
Tổng giảng viên toàn trường |
|
|
51 |
198 |
32 |
|
vuide-an-tuyen-sinh-2017.doc(564 KB)
Thông tin khác
- CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU XÉT VÀ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
- Đề án tự chủ tuyển sinh Đại học, Cao Đẳng năm 2016
- Thông tư v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi THPT Quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT
- Chủ trương của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) tổ chức Kì thi THPT QG và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016
- Lấy ý kiến dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
- THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2015 (từ ngày 26/8/2015 đến 07/9/2015)
- Đề án tuyển sinh năm 2015
- Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015