Category: Đào tạo
CÔNG KHAI VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ NĂM 2020
Ngày đăng: 21/01/2021
Công khai văn bằng chứng chỉ năm 2019
Ngày đăng: 27/05/2020
1. Vào sổ bẳng ĐH tuyển sinh 2015
2. Vào sổ cấp bằng CĐ tuyển sinh 2016
3. Vào sổ cấp bằng Thạc sĩ tuyển sinh 2017
4. Vào sổ cấp chứng chỉ quốc phòng ĐH tuyển sinh 2015
5. Vào sổ cấp chứng chỉ thể chất ĐH tuyển sinh 2015
8. Vào sổ cấp bằng ĐH LT tuyển sinh 2017
9. Vào số cấp Chứng chỉ Ứng dụng CNTT 2019

Danh mục những nghề mà Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Ngày đăng: 27/05/2020
Danh mục những nghề mà Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã và đang đào tạo cho học sinh, sinh viên, các địa phương và doanh nghiệp:
- Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
- Công nghệ sản xuất chất dẻo từ polyme
- Công nghệ bao bì
- Sản xuất các chất vô cơ
- Sản xuất phân bón
- Sản xuất sơn
- Sản xuất xi măng
- Sản xuất gạch Ceramic
- Sản xuất gạch Granit
10. Sản xuất vật liệu chịu lửa
11. Sản xuất sứ xây dựng
12. Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng
13. Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh
14. Sản xuất sản phẩm không nung
15. Sản xuất gốm xây dựng
16. Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng
17. Phân tích cơ lý hóa xi măng
18. Kiểm tra và phân tích hóa chất
19. Kiểm nghiệm phân tích gốm, sứ, thủy tinh
20. Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hóa dầu và lọc dầu
21. Thí nghiệm các sản phẩm hóa dầu
22. Sản xuất pin, ắc quy
23. Sản xuất khí cụ điện
24. Công nghệ hóa hữu cơ
25. Công nghệ hóa vô cơ
26. Hóa phân tích
27. Công nghệ hóa nhựa
28. Công nghệ hóa nhuộm
29. Công nghệ hóa silicat
30. Công nghệ điện hóa
31. Công nghệ chống ăn mòn kim loại
32. Công nghệ mạ
33. Công nghệ sơn
34. Công nghệ kỹ thuật vật liệu
35. Công nghệ kỹ thuật môi trường
36. Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
37. Xử lý chất thải công nghiệp
38. Xử lý nước thải công nghiệp
39. Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
40. Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
41. Quản lý tài nguyên nước
42. Quản lý tài nguyên môi trường
43. Kiểm soát và bảo vệ môi trường
44. Xử lý rác thải
45. An toàn lao động
46. Chế tạo thiết bị cơ khí
47. Chế tạo khuôn mẫu
48. Cắt gọt kim loại
49. Gò
50. Hàn
51. Rèn, đập
52. Nguội chế tạo
53. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
54. Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC
55. Điện tử dân dụng
56. Điện tử công nghiệp
57. Điện dân dụng
58. Điện công nghiệp
59. Đo lường điện
60. Thí nghiệm điện
61. Hệ thống điện
62. Kế toán thuế
63. Kế toán doanh nghiệp
64. Quản trị nhân sự
65. Quản trị nhân lực
66. Thương mại điện tử
67. Tin học văn phòng
68. Tin học ứng dụng
69. Lập trình máy tính
70. Công nghệ kỹ thuật máy tính
71. Tiếng Anh thương mại
72. Tiếng Anh du lịch
73. Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn
74. Tiếng Anh kỹ thuật

Các ngành, chuyên ngành đào tạo bậc đại học năm 2016
Ngày đăng: 27/05/2020
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp các môn xét tuyển |
1 | Ngành Hóa học
– Hóa Phân tích |
D440112 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
2 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
– Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa – Công nghệ Nhiên liệu rắn – Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu – Công nghệ Hóa dược – Công nghệ vật liệu Silicat – Công nghệ hóa thực phẩm – Công nghệ Máy và thiết bị hóa chất |
D510401 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
3 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
– Quản lý tài nguyên môi trường – Công nghệ môi trường |
D510406 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
4 | Ngành Công nghệ Sinh học
– Công nghệ sinh học môi trường – Công nghệ sinh học thực phẩm – Công nghệ sinh học |
D420201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
5 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
D510301 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
6 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
– Công nghệ điều khiển tự động – Công nghệ tự động hóa |
D510303 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
7 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
8 | Ngành Công nghệ thông tin
– Công nghệ thông tin |
D480201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
9 | Ngành kế toán
– Kế toán doanh nghiệp – Kế toán kiểm toán |
D340301 | Toán, Lý, Anh
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
10 | Ngành Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn |
D340101 | Toán, Lý, Anh
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
11 | Ngành Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh Du lịch – Tiếng Anh Hóa học – Tiếng Anh kỹ thuật – Công nghệ – Tiếng Anh Thương mại |
D220201 | – Toán, Văn, Anh
– Văn, Anh, Sử |

Danh sách các ngành đào tạo bậc Trung cấp chuyên nghiệp
Ngày đăng: 27/05/2020
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 | Hóa phân tích |
01 |
2 | Công nghệ hóa silicat |
02 |
3 | Công nghệ hóa hữu cơ |
03 |
4 | Công nghệ hóa vô cơ |
04 |
5 | Cơ khí hóa chất |
05 |
6 | Công nghệ thông tin |
06 |
7 | Điện công nghiệp và dân dụng |
07 |
8 | Kế toán |
08 |

Danh sách các ngành,chuyên ngành đào tạo bậc cao đẳng chính quy
Ngày đăng: 27/05/2020
TT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp các môn xét tuyển |
1 | Ngành kỹ thuật phân tích
– Phân tích nhiên liệu, nguyên liệu và kiểm tra chất lượng sản phẩm – Phân tích môi trường – Phân tích dược phẩm và xét nghiệm y tế – Phân tích Hóa mỹ phẩm, lương thực thực phẩm |
C510401 |
– Toán, Lý, Hóa; – Toán, Lý, Anh; – Toán, Hóa, Sinh; – Toán, Văn, Anh.
|
2 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
– Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản – Công nghệ điện hóa – Công nghệ phân khoáng – Công nghệ vật liệu silicat – Công nghệ hóa môi trường – Công nghệ lọc –hóa dầu – Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản – Công nghệ hóa dược – Máy và thiết bị hóa chất-hóa dầu |
C510401 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
3 | Ngành Công nghệ vật liệu
– Công nghệ hóa nhựa |
C510402 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
4 | Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
C510105 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
5 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp – Điện công nghiệp và dân dụng – Điện tử công nghiệp |
C510301 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
6 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ chế tạo máy – Cơ khí hóa chất – Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí – Công nghệ hàn – Công nghệ kỹ thuật máy công cụ |
C510201 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
7 | Ngành Công nghệ Cơ – Điện tử |
C510203 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
8 | Ngành Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm – Mạng máy tính – Hệ thống thông tin |
C480201 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
9 | Ngành Kế toán
– Kế toán tổng hợp – Kế toán hành chính sự nghiệp – Kế toán doanh nghiệp công nghiệp – Kế toán kiểm toán |
C340301 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
10 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị kinh doanh du lịch –khách sạn – Quản trị maketing – Thương mại quốc tế |
C340101 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
11 | Tài chính-ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Quản lý tài chính công – Ngân hàng – Thuế |
C340201 |
– Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh
|
12 | Việt Nam học
– Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
C220113 |
– Văn, Sử, Địa – Văn, Sử, Toán – Anh, Sử, Toán – Toán, Văn, Anh |