• Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
    • Viet Tri University of Industry (VUI)
  • (0210)3848 636
  • cnvt@vui.edu.vn
    • Ngôn ngữ:
      English Vietnamese
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Tầm nhìn, xứ mạng và mục tiêu phát triển
    • Lịch sử hình thành
    • Cơ cấu tổ chức
      • Ban Giám hiệu
      • Các phòng ban
      • Các khoa
      • Các trung tâm
      • Công đoàn
      • Đoàn thanh niên
    • Cơ sở vật chất
    • Địa chỉ liên hệ
  • Tuyển sinh
    • Thông tin – Tuyển sinh
    • Thông báo tuyển sinh
    • Phiếu đăng ký xét tuyển
    • Đăng ký xét tuyển trực tuyến
  • Đào tạo
    • Đăng ký môn học trực tuyến
    • Các ngành đào tạo
    • Các khoa
      • Khoa công nghệ hóa học
      • Khoa kĩ thuật phân tích
      • Khoa công nghệ môi trường
      • Khoa điện
      • Công nghệ thông tin
      • Khoa cơ khí
      • Kinh tế
      • Khoa ngoại ngữ
      • Khoa khoa học cơ bản
      • Bộ môn lý luận chính trị
    • Công khai chuẩn đầu ra
    • Quy chế quy định
    • Chương trình đào tạo
    • Thông tin văn bằng chứng chỉ
      • Năm 2019
      • Năm 2018
      • Năm 2017
      • Năm 2016
      • Năm 2015
      • Năm 2014
      • Năm 2013
      • Năm 2012
      • Năm 2011
      • Năm 2010
    • Thời khóa biểu – lịch thi
    • Hồ sơ mở ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Nghiên cứu
    • Biểu mẫu hướng dẫn
    • Tin tức Khoa học công nghệ
  • Hợp tác quốc tế
  • Sinh viên
    • Quy chế quy định
    • Biểu mẫu, hướng dẫn
  • Văn bản biểu mẫu
    • Biểu mẫu đào tạo
    • Biểu mẫu hành chính
    • Quy định
    • Văn bản pháp quy
  • Liên hệ
Skip to content

Category: Đào tạo

CÔNG KHAI VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ NĂM 2020

Ngày đăng: 21/01/2021

công khai văn bằng chứng chỉ năm 2020

Vao-so-cap-bang-CD-tuyen-sinh-20152016Tải xuống
Vao-so-cap-bang-DH-tuyen-sinh-20152016Tải xuống
Vao-so-cap-bang-DHLT-tuyen-sinh-20172018Tải xuống
Vao-so-cap-chung-chi-the-chat-DH-2016Tải xuống
Vao-so-cap-chung-chi-quoc-phong-DH-2016Tải xuống

Lịch thi Học kỳ 2_ năm học 2019-2020

Ngày đăng: 28/05/2020

lich thi kthp ky IV dh k2018 (csLT)

lich thi kthp ky IV dh khoa 2018 (csVT)

lich thi kthp ky VI dh k 2017 (cs LT)

lich thi kthp ky VI dh k2017 (csVT)

lich thi kthp-ky II dh k2019 (cs VT)

Thời khóa biểu Liên thông

Ngày đăng: 28/05/2020

tkb giai doan 2 hoc ky II-dhlt k2019

TKB hoc ky IV lop DTLT2D18-khoa TS 2018

Thời khóa biểu – HK 2 năm học 2019-2020

Ngày đăng: 28/05/2020

TKB giai doan 1 hoc ky II-dh khoa 2019 (6 to)

TKB giai doan 1 hoc ky IV-dh khoa 2018 (5 to)

TKB giai doan 1 hôc ky VI-dh khoa 2017 (6 to)

TKB hoc ky II-SV Lao khoa 2019

Công khai văn bằng chứng chỉ năm 2019

Ngày đăng: 27/05/2020

1. Vào sổ bẳng ĐH tuyển sinh 2015

2. Vào sổ cấp bằng CĐ tuyển sinh 2016

3. Vào sổ cấp bằng Thạc sĩ tuyển sinh 2017

4. Vào sổ cấp chứng chỉ quốc phòng ĐH tuyển sinh 2015

5. Vào sổ cấp chứng chỉ thể chất ĐH tuyển sinh 2015

8. Vào sổ cấp bằng ĐH LT tuyển sinh 2017

9. Vào số cấp Chứng chỉ Ứng dụng CNTT 2019

line

so-cap-cc-udcntt-nam-2019.xls(1.47 MB)

vao-so-bang-cd-tuyn-sinh-2016.xls(116 KB)

vao-so-cap-bang-h-lt-tuyen-sinh-2017.xls(196 KB)

vao-so-cap-bang-h-tuyen-sinh-2015.xls(261 KB)

vao-so-cap-bang-thac-si-tuyen-sinh-2017.xls(121 KB)

vao-so-cap-chung-chi-quoc-phong-h-2015.xls(134 KB)

vao-so-cap-chung-chi-the-chat-h-2015.xls(255 KB)

Danh mục những nghề mà Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Danh mục những nghề mà Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Ngày đăng: 27/05/2020

Danh mục những nghề mà Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã và đang đào tạo cho học sinh, sinh viên, các địa phương và doanh nghiệp:

  1. Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
  2. Công nghệ sản xuất chất dẻo từ polyme
  3. Công nghệ bao bì
  4. Sản xuất các chất vô cơ
  5. Sản xuất phân bón
  6. Sản xuất sơn
  7. Sản xuất xi măng
  8. Sản xuất gạch Ceramic
  9. Sản xuất gạch Granit

10. Sản xuất vật liệu chịu lửa

11. Sản xuất sứ xây dựng

12. Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng

13. Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh

14. Sản xuất sản phẩm không nung

15. Sản xuất gốm xây dựng

16. Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng

17. Phân tích cơ lý hóa xi măng

18. Kiểm tra và phân tích hóa chất

19. Kiểm nghiệm phân tích gốm, sứ, thủy tinh

20. Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hóa dầu và lọc dầu

21. Thí nghiệm các sản phẩm hóa dầu

22. Sản xuất pin, ắc quy

23. Sản xuất khí cụ điện

24. Công nghệ hóa hữu cơ

25. Công nghệ hóa vô cơ

26. Hóa phân tích

27. Công nghệ hóa nhựa

28. Công nghệ hóa nhuộm

29. Công nghệ hóa silicat

30. Công nghệ điện hóa

31. Công nghệ chống ăn mòn kim loại

32.  Công nghệ mạ

33. Công nghệ sơn

34. Công nghệ kỹ thuật vật liệu

35. Công nghệ kỹ thuật môi trường

36. Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

37. Xử lý chất thải công nghiệp

38. Xử lý nước thải công nghiệp

39. Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

40. Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

41. Quản lý tài nguyên nước

42. Quản lý tài nguyên môi trường

43. Kiểm soát và bảo vệ môi trường

44. Xử lý rác thải

45. An toàn lao động

46. Chế tạo thiết bị cơ khí

47. Chế tạo khuôn mẫu

48. Cắt gọt kim loại

49. Gò

50. Hàn

51. Rèn, đập

52. Nguội chế tạo

53. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

54. Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC

55. Điện tử dân dụng

56. Điện tử công nghiệp

57. Điện dân dụng

58. Điện công nghiệp

59. Đo lường điện

60. Thí nghiệm điện

61. Hệ thống điện

62. Kế toán thuế

63. Kế toán doanh nghiệp

64. Quản trị nhân sự

65. Quản trị nhân lực

66. Thương mại điện tử

67. Tin học văn phòng

68. Tin học ứng dụng

69. Lập trình máy tính

70. Công nghệ kỹ thuật máy tính

71. Tiếng Anh thương mại

72. Tiếng Anh du lịch

73. Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn

74. Tiếng Anh kỹ thuật

Các ngành, chuyên ngành đào tạo bậc đại học năm 2016

Các ngành, chuyên ngành đào tạo bậc đại học năm 2016

Ngày đăng: 27/05/2020

TT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp các môn xét tuyển
1 Ngành Hóa học

– Hóa Phân tích

D440112 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

2 Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

– Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa

– Công nghệ Nhiên liệu rắn

– Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu

– Công nghệ Hóa dược

– Công nghệ vật liệu Silicat

– Công nghệ hóa thực phẩm

– Công nghệ Máy và thiết bị hóa chất

D510401 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

3 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

– Quản lý tài nguyên môi trường

– Công nghệ môi trường

D510406 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

4 Ngành Công nghệ Sinh học

– Công nghệ sinh học môi trường

– Công nghệ sinh học thực phẩm

– Công nghệ sinh học

D420201 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

5 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

D510301 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

6 Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

– Công nghệ điều khiển tự động

– Công nghệ tự động hóa

D510303 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

7 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

– Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

8 Ngành Công nghệ thông tin

– Công nghệ thông tin

D480201 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

9 Ngành kế toán

– Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán kiểm toán

D340301 Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

10 Ngành Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn

D340101 Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

11 Ngành Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh Du lịch

– Tiếng Anh Hóa học

– Tiếng Anh kỹ thuật – Công nghệ

– Tiếng Anh Thương mại

D220201 – Toán, Văn, Anh

– Văn, Anh, Sử

Danh sách các ngành đào tạo bậc Trung cấp chuyên nghiệp

Danh sách các ngành đào tạo bậc Trung cấp chuyên nghiệp

Ngày đăng: 27/05/2020

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

1 Hóa phân tích

01

2 Công nghệ hóa silicat

02

3 Công nghệ hóa hữu cơ

03

4 Công nghệ hóa vô cơ

04

5 Cơ khí hóa chất

05

6 Công nghệ thông tin

06

7 Điện công nghiệp và dân dụng

07

8 Kế toán

08

Danh sách các ngành,chuyên ngành đào tạo bậc cao đẳng chính quy

Danh sách các ngành,chuyên ngành đào tạo bậc cao đẳng chính quy

Ngày đăng: 27/05/2020

TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp các môn xét tuyển

1 Ngành kỹ thuật phân tích

– Phân tích nhiên liệu, nguyên liệu và kiểm tra chất lượng sản phẩm

– Phân tích môi trường

– Phân tích dược phẩm và xét nghiệm y tế

– Phân tích Hóa mỹ phẩm, lương thực thực phẩm

C510401

– Toán, Lý,   Hóa;

– Toán, Lý,   Anh;

– Toán, Hóa, Sinh;

– Toán, Văn, Anh.

2 Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

– Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản

– Công nghệ điện hóa

– Công nghệ phân khoáng

– Công nghệ vật liệu silicat

– Công nghệ hóa môi trường

– Công nghệ lọc –hóa dầu

– Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản

– Công nghệ hóa dược

– Máy và thiết bị hóa chất-hóa dầu

C510401

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

3 Ngành Công nghệ vật liệu

– Công nghệ hóa nhựa

C510402

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

4 Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

C510105

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

5 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp

– Điện công nghiệp và dân dụng

– Điện tử công nghiệp

C510301

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

6 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

– Công nghệ chế tạo máy

– Cơ khí hóa chất

– Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí

– Công nghệ hàn

– Công nghệ kỹ thuật máy công cụ

C510201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

7 Ngành Công nghệ Cơ – Điện tử

C510203

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

8 Ngành Công nghệ thông tin

– Công nghệ phần mềm

– Mạng máy tính

– Hệ thống thông tin

C480201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

9 Ngành Kế toán

– Kế toán tổng hợp

– Kế toán hành chính sự nghiệp

– Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

– Kế toán kiểm toán

C340301

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

10 Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Quản trị kinh doanh du lịch –khách sạn

– Quản trị maketing

– Thương mại quốc tế

C340101

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

11 Tài chính-ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

– Quản lý tài chính công

– Ngân hàng

– Thuế

C340201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Anh

12 Việt Nam học

– Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

C220113

– Văn, Sử, Địa

– Văn, Sử, Toán

– Anh, Sử, Toán

– Toán, Văn, Anh

1 2 3 4 5 6 … 15 Trang sau

Liên kết website

Các Khoa, Trung tâm

  • Khoa Công nghệ hóa học
  • Khoa Kỹ thuật phân tích
  • Khoa Công nghệ Môi trường
  • Khoa Điện
  • Khoa Cơ khí
  • Khoa Công nghệ Thông tin
  • Khoa Khoa học Cơ bản
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Ngoại ngữ
  • Bộ môn Lý luận chính trị
  • Trung tâm Thông tin - Thư viện

Tuyển sinh

  • Thạc sĩ
  • Đại học
  • Cao đẳng
  • Liên thông, văn bằng 2

Nghiên cứu khoa học

  • Đề tài nghiên cứu khoa học
  • Đặc san KH&CN

Lịch công tác tuần

Cổng thông tin đào tạo

Hợp tác quốc tế

Sinh viên và cơ hội việc làm

Cơ sở đào tạo

  • Trụ sở: Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú Thọ
  • Cơ sở 2: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
  • (0210)3848 636
  • (0210)3829 247
  • cnvt@vui.edu.vn
  • Đại học Công nghiệp Việt Trì

Bản đồ chỉ dẫn

Trường Đại học Công nghiệp Việt trì


© 2019 Bản quyền thuộc về Trường Đại học VUI.