Các ngành đào tạo

Danh mục các ngành trình được phép đào tạo

24 tháng 05, 2021 Ban biên tập nhà trường

Danh mục các ngành trình được phép đào tạo đào tạo cho học sinh, sinh viên, các địa phương và doanh nghiệp:

  1. Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
  2. Công nghệ sản xuất chất dẻo từ polyme
  3. Công nghệ bao bì
  4. Sản xuất các chất vô cơ
  5. Sản xuất phân bón
  6. Sản xuất sơn
  7. Sản xuất xi măng
  8. Sản xuất gạch Ceramic
  9. Sản xuất gạch Granit
  10. Sản xuất vật liệu chịu lửa
  11. Sản xuất sứ xây dựng
  12. Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng
  13. Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh
  14. Sản xuất sản phẩm không nung
  15. Sản xuất gốm xây dựng
  16. Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng
  17. Phân tích cơ lý hóa xi măng
  18. Kiểm tra và phân tích hóa chất
  19. Kiểm nghiệm phân tích gốm, sứ, thủy tinh
  20. Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hóa dầu và lọc dầu
  21. Thí nghiệm các sản phẩm hóa dầu
  22. Sản xuất pin, ắc quy
  23. Sản xuất khí cụ điện
  24. Công nghệ hóa hữu cơ
  25. Công nghệ hóa vô cơ
  26. Hóa phân tích
  27. Công nghệ hóa nhựa
  28. Công nghệ hóa nhuộm
  29. Công nghệ hóa silicat
  30. Công nghệ điện hóa
  31. Công nghệ chống ăn mòn kim loại
  32. Công nghệ mạ
  33. Công nghệ sơn
  34. Công nghệ kỹ thuật vật liệu
  35. Công nghệ kỹ thuật môi trường
  36. Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
  37. Xử lý chất thải công nghiệp
  38. Xử lý nước thải công nghiệp
  39. Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
  40. Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
  41. Quản lý tài nguyên nước
  42. Quản lý tài nguyên môi trường
  43. Kiểm soát và bảo vệ môi trường
  44. Xử lý rác thải
  45. An toàn lao động
  46. Chế tạo thiết bị cơ khí
  47. Chế tạo khuôn mẫu
  48. Cắt gọt kim loại
  49. Hàn
  50. Rèn, đập
  51. Nguội chế tạo
  52. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
  53. Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC
  54. Điện tử dân dụng
  55. Điện tử công nghiệp
  56. Điện dân dụng
  57. Điện công nghiệp
  58. Đo lường điện
  59. Thí nghiệm điện
  60. Hệ thống điện
  61. Kế toán thuế
  62. Kế toán doanh nghiệp
  63. Quản trị nhân sự
  64. Quản trị nhân lực
  65. Thương mại điện tử
  66. Tin học văn phòng
  67. Tin học ứng dụng
  68. Lập trình máy tính
  69. Công nghệ kỹ thuật máy tính
  70. Tiếng Anh thương mại
  71. Tiếng Anh du lịch
  72. Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn
  73. Tiếng Anh kỹ thuật